MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN TOÀN QUỐC - CHÍNH HÃNG - GIÁ TỐT NHẤT

Tin tức chuyên ngành

Ống PPR Tiền Phong và khả năng chịu nhiệt rất tốt

Ống PPR Tiền Phong và khả năng chịu nhiệt tốt

Ống nhựa PPR là gì?

Ống nhựa PPR Tiền Phong được sản xuất từ hợp chất nhựa Polypropylene Random Copolymer, PP-R80. Trong đó PPR là loại polyme (Vật liệu cao phân tử) được đồng trùng hợp ngẫu nhiên từ hai loại monome (Hợp chất thấp phân tử) là ethylene (E) và propylene (P) nên sản phẩm từ vật liệu PPR sẽ kết hợp được đặc tính đàn hồi tốt, chịu mài mòn, chịu áp lực, va đập và chịu ăn mòn của PP (Polypropylene) và đặc tính mềm dẻo của PE (Poly Ethylene). 

Mục lục bài viết (Bấm để xem nhanh) 

  1. Ống nhựa PPR là gì?
  2. Ống PPR 2 lớp chịu nhiệt và chống tia UV
  3. Báo giá ống PPR Tiền Phong
    1. Ống nhựa PPR 20
    2.  
    3. Ống nhựa PPR 25
    4.  
    5. Ống nhựa PPR 32
    6.  
    7. Ống nhựa PPR 40
    8.  
    9. Ống nhựa PPR 50
    10.  
    11. Ống nhựa PPR 63
    12.  
    13. Ống nhựa PPR 75
    14.  
    15. Ống nhựa PPR 90
    16.  
    17. Ống nhựa PPR 110
    18.  
    19. Ống nhựa PPR 125
    20.  
    21. Ống nhựa PPR 140
    22. Ống nhựa PPR 160
    23.  
    24. Ống nhựa PPR 180
    25.  
    26. Ống nhựa PPR 200
  4.  
  5. Các ứng dụng nổi bật của ống PPR
  6. Những đặc tính ưu việt của ống PPR
  7. Những lưu ý khi sử dụng ống PPR Tiền Phong

Ống PPR của Tiền Phong có kết cấu giúp chịu nhiệt tốtỐng PPR của Tiền Phong có kết cấu giúp chịu nhiệt tốt

Ống PPR 2 lớp chịu nhiệt và chống tia UV

Thử nghiệm chiếu tia UV vào 2 đoạn ống PPR thường và PPR 2 lớp trong khoảng thời gian 1000 giờ đồng hồ với cùng một điều kiện nhất định. Ống PPR thông thường sau khi sử dụng lâu dài dưới ánh nắng trực tiếp từ mặt trời thường có các nguyên liệu không còn ngắn kết. PPR 2 lớp chống UV có nguyên liệu vẫn còn gắn kết chặt chẽ.

Ống PPR 2 lớp là loại ống cải tiến để đạt được nhiều tính năng hơn:

  • Lớp ngoài chống tia cực tím 9UV) ngăn quá trình lão hóa, giúp tăng tuổi thọ ống.
  • Lớp trong chịu nhiệt độ cao lên đến 95°C.
  • Không bị đóng cặn, không gây độc hại, đảm bảo vệ sinh an toàn thức phẩm.
  • Thi công nhanh, tiết kiệm và thẩm mỹ.

 Cấu tạo của ống nhựa 2 lớp chống tia UV PPRCấu tạo của ống nhựa 2 lớp chống tia UV PPR

Mặc dù loại ống PPR 2 lớp được nâng cấp nhưng tính thông dụng của PPR thường vẫn được nhiều người sử dụng biết đến. Mức giá giữa 2 loại ống sẽ không chênh lệch nhiều. Dưới đây là báo giá cụ thể tùy vào đường kính của từng ống.

Báo giá ống PPR Tiền Phong

Để nhận được báo giá tốt, cạnh tranh và chiết khấu hợp lý nhất. Quý bạn đọc vui lòng liên hệ trực tiếp. Đơn giá trên có thể thay đổi khi có thông báo.

Bảng báo giá ống PPR Tiền Phong 2023

Ống nhựa PPR 20

Bảng báo giá tham khảo Ống PPR - nhựa Tiền Phong - Phi 20
 Đường kính (D)-(PHI)  Áp Suất (PN)-(BAR)  ĐỘ DÀY (mm)  ĐƠN GIÁ CHƯA VAT  ĐƠN GIÁ BÁN
    Ống nhựa PPR 20  10  2.3  23.364  25.700
 16  2.8  26.000  28.600
 20  3.4  28.909  31.800
 25  4.1  32.000  35.200

 

Ống nhựa PPR 25

Bảng báo giá tham khảo Ống nhựa PPR - Phi 25 - Tiền Phong
 Đường kính (D)-(PHI)  Áp Suất (PN)-(BAR)  ĐỘ DÀY (mm)  ĐƠN GIÁ CHƯA VAT  ĐƠN GIÁ BÁN
    Ống nhựa PPR 25  10  2.8 41.718 45.900
 16  3.5 48.000 52.800
 20  4.2 50.727 55.800
 25  5.1 53.000 59.500

 

Ống nhựa PPR 32

Bảng báo giá tham khảo Ống PPR - Phi 32 - nhựa Tiền Phong
 Đường kính (D)-(PHI)  Áp Suất (PN)-(BAR)  ĐỘ DÀY (mm)  ĐƠN GIÁ CHƯA VAT  ĐƠN GIÁ BÁN
    Ống nhựa PPR 32  10  2.9 54.091 71.500
 16  4.4 65.000 82.100
 20  5.4 74.636 90.200
 25  6.5 82.000 79.800

 

Ống nhựa PPR 40

Bảng báo giá tham khảo Ống nhựa PPR - Phi 40 - Tiền Phong
 Đường kính (D)-(PHI)  Áp Suất (PN)-(BAR)  ĐỘ DÀY (mm)  ĐƠN GIÁ CHƯA VAT  ĐƠN GIÁ BÁN
    Ống nhựa PPR 40  10 3.7 72.545 96.800
 16 5.5 88.000 127.100
 20  6.7 115.545 137.900
 25  8.1 125.364 116.900

 

Ống nhựa PPR 50

Bảng báo giá tham khảo nhựa PPR - Phi 50 - Ống nhựa Tiền Phong
 Đường kính (D)-(PHI)  Áp Suất (PN)-(BAR)  ĐỘ DÀY (mm)  ĐƠN GIÁ CHƯA VAT  ĐƠN GIÁ BÁN
    Ống nhựa PPR 50  10 4.6 106.273 116.900
 16 6.9 140.000 154.000
 20 8.3 179.545 197.500
 25 10.1 200.000 220.000

 

Ống nhựa PPR 63

Bảng báo giá tham khảo Ống PPR - Tiền Phong - Phi 63
 Đường kính (D)-(PHI)  Áp Suất (PN)-(BAR)  ĐỘ DÀY (mm)  ĐƠN GIÁ CHƯA VAT  ĐƠN GIÁ BÁN
    Ống nhựa PPR 63  10 5.8 169.000 185.900
 16 8.6 220.000 242.000
 20 10.5 283.000 311.300
 25 12.7 315.000 346.500

 

Ống nhựa PPR 75

Bảng báo giá tham khảo nhựa Ống nhụa PPR - Phi 75 - Tiền Phong
 Đường kính (D)-(PHI)  Áp Suất (PN)-(BAR)  ĐỘ DÀY (mm)  ĐƠN GIÁ CHƯA VAT  ĐƠN GIÁ BÁN
    Ống nhựa PPR 75  10 6.8 235.000 258.500
 16 10.3 300.000 330.000
 20 12.5 392.000 431.200
 25 15.1 445.000 489.5000

 

Ống nhựa PPR 90

Bảng báo giá tham khảo Ống PPR - Tiền Phong - Phi 90
 Đường kính (D)-(PHI)  Áp Suất (PN)-(BAR)  ĐỘ DÀY (mm)  ĐƠN GIÁ CHƯA VAT  ĐƠN GIÁ BÁN
    Ống nhựa PPR 90  10 8.2 343.000 377.300
 16 12.3 420.000 462.000
 20 15.0 586.000 544.600
 25 18.1 640.000 704.000

 

Ống nhựa PPR 110

Bảng báo giá tham khảo nhựa PPR - Phi 110 - Ống nhựa Tiền Phong
 Đường kính (D)-(PHI)  Áp Suất (PN)-(BAR)  ĐỘ DÀY (mm)  ĐƠN GIÁ CHƯA VAT  ĐƠN GIÁ BÁN
    Ống nhựa PPR 110  10 10.0 549.000 603.900
 16 15.1 540.000 704.000
 20 18.3 825.000 907.500
 25 22.1 950.000 1.045.000

 

Ống nhựa PPR 125

Bảng báo giá tham khảo nhựa Ống nhụa PPR - Phi 125 - Tiền Phong
 Đường kính (D)-(PHI)  Áp Suất (PN)-(BAR)  ĐỘ DÀY (mm)  ĐƠN GIÁ CHƯA VAT  ĐƠN GIÁ BÁN
    Ống nhựa PPR 125  10 11.4 680.000 748.000
 16 17.1 830.000 913.000
 20 10.8 1.110.000 1.221.000
 25 25.1 1.275.000 1.402.500

 

Ống nhựa PPR 140

Bảng báo giá tham khảo Ống PPR - Phi 140 - nhựa Tiền Phong
 Đường kính (D)-(PHI)  Áp Suất (PN)-(BAR)  ĐỘ DÀY (mm)  ĐƠN GIÁ CHƯA VAT  ĐƠN GIÁ BÁN
    Ống nhựa PPR 140  10 12.7 839.000 922.900
 16 19.2 1.010.000 1.111.000
 20 23.3 1.410.000 1.551.000
 25 28.1 1.680.000 1.848.000

 

Ống nhựa PPR 160

Bảng báo giá tham khảo nhựa PPR - Phi 160 - Ống nhựa Tiền Phong
 Đường kính (D)-(PHI)  Áp Suất (PN)-(BAR)  ĐỘ DÀY (mm)  ĐƠN GIÁ CHƯA VAT  ĐƠN GIÁ BÁN
    Ống nhựa PPR 50  10 14.6 1.145.000 1.259.500
 16 21.9 1.400.000 1.540.000
 20 26.6 1.875.000 2.062.500
 25 32.1 2.176.000 2.393.600

 

Ống nhựa PPR 180

Bảng báo giá tham khảo Ống Phi 180 - Tiền Phong - Nhựa PPR
 Đường kính (D)-(PHI)  Áp Suất (PN)-(BAR)  ĐỘ DÀY (mm)  ĐƠN GIÁ CHƯA VAT  ĐƠN GIÁ BÁN
    Ống nhựa PPR 180  10 16.4 1.804.000 1.984.400
 16 24.6 2.508.000 2.758.800
 20 29.0 2.948.000 3.242.800
 25 36.1 3.388.000 3.726.800

 

Ống nhựa PPR 200

Bảng báo giá tham khảo Ống nhựa PPR - Phi 200 - Tiền Phong
 Đường kính (D)-(PHI)  Áp Suất (PN)-(BAR)  ĐỘ DÀY (mm)  ĐƠN GIÁ CHƯA VAT  ĐƠN GIÁ BÁN
    Ống nhựa PPR 200  10 18.2 2.189.000 2.407.900
 16 27.4 3.102.000 3.412.200
 20 33.2 3.630.000 3.993.000
 25 - - -

 

Các ứng dụng nổi bật của ống PPR

  • PPR Tiền Phong thường làm hệ thống dẫn nước nóng lạnh, nước uống cho ở các công trình xây dựng như bệnh viện, chung cư, khách sạn, trường học, công sở,…
  • Đường ống dẫn nước lạnh trong các hệ thống điều hòa nhiệt độ.
  • Hệ thống đường ống dẫn dầu, hóa chất mạnh và thực phẩm lỏng trong công nghiệp.
  • Đường ống dẫn khí, dẫn hơi, gas trong công nghiệp.
  • Đường ống được dùng trong nông nghiệp, phục vụ việc tưới tiêu, thủy lợi.
  • Dùng trong hệ thống sưởi tại các công trình bao gồm sưởi sàn, tường, hệ thống sưởi bức xạ.

PPR Tiền Phong có khả năng chịu nhiệt và bức xạ tốtPPR Tiền Phong có khả năng chịu nhiệt và bức xạ tốt

Những đặc tính ưu việt của ống PPR

Sau đây là một vài ưu điểm của hệ thống ống PPR Tiền Phong so với các hệ thống ống truyền thống:

  • Khả năng chịu nhiệt độ cao (tới 95°C), áp suất cao (25atm - 25bar).
  • Khả năng chịu va đập của ống cao.
  • Ống Tiền Phong đảm bảo chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm.
  • Ống thân thiện với môi trường nhờ hệ số dẫn nhiệt thấp, giảm hao phí nhiệt năng trong quá trình sử dụng, có khả năng tái chế dễ dàng hơn so với loại ống kim loại. Đặc biệt không gây độc hại.
  • Đặc điểm ống nhẹ, được lắp đặt đơn giản nhưng có mức độ tin cậy cao. Các mối nối nhiệt đơn giản, nhanh chóng tạo ra sự liên kết đồng đều với độ bền cao.
  • Hệ thống phụ kiện đa dạng, phong phú, đầy đủ các đầu kết nối. Được đúc chết vào sản phẩm đảm bảo độ bền đẹp. Đặc biệt phần tiếp xúc vói dòng chảy của phụ kiện ren được phủ nhựa hạn chế khả năng ăn mòn của hóa chất, đảm bảo vệ sinh.
  • Khả năng chịu sức mài mòn cao, không bị đóng cặn.
  • Ống cách âm tốt, giữ nhiệt, trọng lượng nhẹ hơn hẳn so với ống kim loại nên rất dễ dàng trong việc thi công lắp đặt.
  • Bề mặt trong và ngoài sản phẩm mịn phẳng, độ trở lực dòng chảy thấp, giúp vật chất bên trong lưu thông tốt.
  • Tuổi thọ ống PPR cao, đảm bảo thời gian hoạt động trên 50 năm.

Ống PPR bền nên có tuổi thọ cao, sử dụng lâu dàiỐng PPR bền nên có tuổi thọ cao, sử dụng lâu dài

Những lưu ý khi sử dụng ống PPR Tiền Phong

Ống nhựa công trình - Toàn Dương đưa ra một vài lưu ý đến quý bạn đọc để tối ưu quá trình sử dụng ống PPR hơn. Những lưu ý bao gồm: 

  • Khi sử dụng ống PPR dẫn nước nóng cần tính đến hệ số suy giảm áp suất do nhiệt độ.
  • Khuyến cáo nên sử dụng ống PPR từ PN16 trở đi cho đường ống dẫn nước nóng để đảm bảo chất lượng công trình.
  • Nối ống và phụ kiện bằng phương pháp hàn nhiệt.

Trên đây là thông tin về ống nhựa PPR - Tiền Phong, quý bạn đọc có thể tham khảo tìm hiểu sâu hơn về loại ống nhựa này. Nếu bạn có nhu cầu mua ống nhựa PPR Tiền Phong, đừng ngại liên hệ ngay cho Ống nhựa Đà Nẵng Toàn Dương để được tư vấn và báo giá chi tiết nhé!

Related Articles

icon zalo
icon zalo
messenger facebook