Ống nhựa PPR là gì?
Ống nhựa PPR Tiền Phong được sản xuất từ hợp chất nhựa Polypropylene Random Copolymer, PP-R80. Trong đó PPR là loại polyme (Vật liệu cao phân tử) được đồng trùng hợp ngẫu nhiên từ hai loại monome (Hợp chất thấp phân tử) là ethylene (E) và propylene (P) nên sản phẩm từ vật liệu PPR sẽ kết hợp được đặc tính đàn hồi tốt, chịu mài mòn, chịu áp lực, va đập và chịu ăn mòn của PP (Polypropylene) và đặc tính mềm dẻo của PE (Poly Ethylene).
Mục lục bài viết (Bấm để xem nhanh)
- Ống nhựa PPR là gì?
- Ống PPR 2 lớp chịu nhiệt và chống tia UV
- Báo giá ống PPR Tiền Phong
- Các ứng dụng nổi bật của ống PPR
- Những đặc tính ưu việt của ống PPR
- Những lưu ý khi sử dụng ống PPR Tiền Phong
Ống PPR 2 lớp chịu nhiệt và chống tia UV
Thử nghiệm chiếu tia UV vào 2 đoạn ống PPR thường và PPR 2 lớp trong khoảng thời gian 1000 giờ đồng hồ với cùng một điều kiện nhất định. Ống PPR thông thường sau khi sử dụng lâu dài dưới ánh nắng trực tiếp từ mặt trời thường có các nguyên liệu không còn ngắn kết. PPR 2 lớp chống UV có nguyên liệu vẫn còn gắn kết chặt chẽ.
Ống PPR 2 lớp là loại ống cải tiến để đạt được nhiều tính năng hơn:
- Lớp ngoài chống tia cực tím 9UV) ngăn quá trình lão hóa, giúp tăng tuổi thọ ống.
- Lớp trong chịu nhiệt độ cao lên đến 95°C.
- Không bị đóng cặn, không gây độc hại, đảm bảo vệ sinh an toàn thức phẩm.
- Thi công nhanh, tiết kiệm và thẩm mỹ.
Mặc dù loại ống PPR 2 lớp được nâng cấp nhưng tính thông dụng của PPR thường vẫn được nhiều người sử dụng biết đến. Mức giá giữa 2 loại ống sẽ không chênh lệch nhiều. Dưới đây là báo giá cụ thể tùy vào đường kính của từng ống.
Báo giá ống PPR Tiền Phong
Để nhận được báo giá tốt, cạnh tranh và chiết khấu hợp lý nhất. Quý bạn đọc vui lòng liên hệ trực tiếp. Đơn giá trên có thể thay đổi khi có thông báo.
Bảng báo giá ống PPR Tiền Phong 2023
Ống nhựa PPR 20
Đường kính (D)-(PHI) | Áp Suất (PN)-(BAR) | ĐỘ DÀY (mm) | ĐƠN GIÁ CHƯA VAT | ĐƠN GIÁ BÁN |
Ống nhựa PPR 20 | 10 | 2.3 | 23.364 | 25.700 |
16 | 2.8 | 26.000 | 28.600 | |
20 | 3.4 | 28.909 | 31.800 | |
25 | 4.1 | 32.000 | 35.200 |
Ống nhựa PPR 25
Đường kính (D)-(PHI) | Áp Suất (PN)-(BAR) | ĐỘ DÀY (mm) | ĐƠN GIÁ CHƯA VAT | ĐƠN GIÁ BÁN |
Ống nhựa PPR 25 | 10 | 2.8 | 41.718 | 45.900 |
16 | 3.5 | 48.000 | 52.800 | |
20 | 4.2 | 50.727 | 55.800 | |
25 | 5.1 | 53.000 | 59.500 |
Ống nhựa PPR 32
Đường kính (D)-(PHI) | Áp Suất (PN)-(BAR) | ĐỘ DÀY (mm) | ĐƠN GIÁ CHƯA VAT | ĐƠN GIÁ BÁN |
Ống nhựa PPR 32 | 10 | 2.9 | 54.091 | 71.500 |
16 | 4.4 | 65.000 | 82.100 | |
20 | 5.4 | 74.636 | 90.200 | |
25 | 6.5 | 82.000 | 79.800 |
Ống nhựa PPR 40
Đường kính (D)-(PHI) | Áp Suất (PN)-(BAR) | ĐỘ DÀY (mm) | ĐƠN GIÁ CHƯA VAT | ĐƠN GIÁ BÁN |
Ống nhựa PPR 40 | 10 | 3.7 | 72.545 | 96.800 |
16 | 5.5 | 88.000 | 127.100 | |
20 | 6.7 | 115.545 | 137.900 | |
25 | 8.1 | 125.364 | 116.900 |
Ống nhựa PPR 50
Đường kính (D)-(PHI) | Áp Suất (PN)-(BAR) | ĐỘ DÀY (mm) | ĐƠN GIÁ CHƯA VAT | ĐƠN GIÁ BÁN |
Ống nhựa PPR 50 | 10 | 4.6 | 106.273 | 116.900 |
16 | 6.9 | 140.000 | 154.000 | |
20 | 8.3 | 179.545 | 197.500 | |
25 | 10.1 | 200.000 | 220.000 |
Ống nhựa PPR 63
Đường kính (D)-(PHI) | Áp Suất (PN)-(BAR) | ĐỘ DÀY (mm) | ĐƠN GIÁ CHƯA VAT | ĐƠN GIÁ BÁN |
Ống nhựa PPR 63 | 10 | 5.8 | 169.000 | 185.900 |
16 | 8.6 | 220.000 | 242.000 | |
20 | 10.5 | 283.000 | 311.300 | |
25 | 12.7 | 315.000 | 346.500 |
Ống nhựa PPR 75
Đường kính (D)-(PHI) | Áp Suất (PN)-(BAR) | ĐỘ DÀY (mm) | ĐƠN GIÁ CHƯA VAT | ĐƠN GIÁ BÁN |
Ống nhựa PPR 75 | 10 | 6.8 | 235.000 | 258.500 |
16 | 10.3 | 300.000 | 330.000 | |
20 | 12.5 | 392.000 | 431.200 | |
25 | 15.1 | 445.000 | 489.5000 |
Ống nhựa PPR 90
Đường kính (D)-(PHI) | Áp Suất (PN)-(BAR) | ĐỘ DÀY (mm) | ĐƠN GIÁ CHƯA VAT | ĐƠN GIÁ BÁN |
Ống nhựa PPR 90 | 10 | 8.2 | 343.000 | 377.300 |
16 | 12.3 | 420.000 | 462.000 | |
20 | 15.0 | 586.000 | 544.600 | |
25 | 18.1 | 640.000 | 704.000 |
Ống nhựa PPR 110
Đường kính (D)-(PHI) | Áp Suất (PN)-(BAR) | ĐỘ DÀY (mm) | ĐƠN GIÁ CHƯA VAT | ĐƠN GIÁ BÁN |
Ống nhựa PPR 110 | 10 | 10.0 | 549.000 | 603.900 |
16 | 15.1 | 540.000 | 704.000 | |
20 | 18.3 | 825.000 | 907.500 | |
25 | 22.1 | 950.000 | 1.045.000 |
Ống nhựa PPR 125
Đường kính (D)-(PHI) | Áp Suất (PN)-(BAR) | ĐỘ DÀY (mm) | ĐƠN GIÁ CHƯA VAT | ĐƠN GIÁ BÁN |
Ống nhựa PPR 125 | 10 | 11.4 | 680.000 | 748.000 |
16 | 17.1 | 830.000 | 913.000 | |
20 | 10.8 | 1.110.000 | 1.221.000 | |
25 | 25.1 | 1.275.000 | 1.402.500 |
Ống nhựa PPR 140
Đường kính (D)-(PHI) | Áp Suất (PN)-(BAR) | ĐỘ DÀY (mm) | ĐƠN GIÁ CHƯA VAT | ĐƠN GIÁ BÁN |
Ống nhựa PPR 140 | 10 | 12.7 | 839.000 | 922.900 |
16 | 19.2 | 1.010.000 | 1.111.000 | |
20 | 23.3 | 1.410.000 | 1.551.000 | |
25 | 28.1 | 1.680.000 | 1.848.000 |
Ống nhựa PPR 160
Đường kính (D)-(PHI) | Áp Suất (PN)-(BAR) | ĐỘ DÀY (mm) | ĐƠN GIÁ CHƯA VAT | ĐƠN GIÁ BÁN |
Ống nhựa PPR 50 | 10 | 14.6 | 1.145.000 | 1.259.500 |
16 | 21.9 | 1.400.000 | 1.540.000 | |
20 | 26.6 | 1.875.000 | 2.062.500 | |
25 | 32.1 | 2.176.000 | 2.393.600 |
Ống nhựa PPR 180
Đường kính (D)-(PHI) | Áp Suất (PN)-(BAR) | ĐỘ DÀY (mm) | ĐƠN GIÁ CHƯA VAT | ĐƠN GIÁ BÁN |
Ống nhựa PPR 180 | 10 | 16.4 | 1.804.000 | 1.984.400 |
16 | 24.6 | 2.508.000 | 2.758.800 | |
20 | 29.0 | 2.948.000 | 3.242.800 | |
25 | 36.1 | 3.388.000 | 3.726.800 |
Ống nhựa PPR 200
Đường kính (D)-(PHI) | Áp Suất (PN)-(BAR) | ĐỘ DÀY (mm) | ĐƠN GIÁ CHƯA VAT | ĐƠN GIÁ BÁN |
Ống nhựa PPR 200 | 10 | 18.2 | 2.189.000 | 2.407.900 |
16 | 27.4 | 3.102.000 | 3.412.200 | |
20 | 33.2 | 3.630.000 | 3.993.000 | |
25 | - | - | - |
Các ứng dụng nổi bật của ống PPR
- PPR Tiền Phong thường làm hệ thống dẫn nước nóng lạnh, nước uống cho ở các công trình xây dựng như bệnh viện, chung cư, khách sạn, trường học, công sở,…
- Đường ống dẫn nước lạnh trong các hệ thống điều hòa nhiệt độ.
- Hệ thống đường ống dẫn dầu, hóa chất mạnh và thực phẩm lỏng trong công nghiệp.
- Đường ống dẫn khí, dẫn hơi, gas trong công nghiệp.
- Đường ống được dùng trong nông nghiệp, phục vụ việc tưới tiêu, thủy lợi.
- Dùng trong hệ thống sưởi tại các công trình bao gồm sưởi sàn, tường, hệ thống sưởi bức xạ.
Những đặc tính ưu việt của ống PPR
Sau đây là một vài ưu điểm của hệ thống ống PPR Tiền Phong so với các hệ thống ống truyền thống:
- Khả năng chịu nhiệt độ cao (tới 95°C), áp suất cao (25atm - 25bar).
- Khả năng chịu va đập của ống cao.
- Ống Tiền Phong đảm bảo chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Ống thân thiện với môi trường nhờ hệ số dẫn nhiệt thấp, giảm hao phí nhiệt năng trong quá trình sử dụng, có khả năng tái chế dễ dàng hơn so với loại ống kim loại. Đặc biệt không gây độc hại.
- Đặc điểm ống nhẹ, được lắp đặt đơn giản nhưng có mức độ tin cậy cao. Các mối nối nhiệt đơn giản, nhanh chóng tạo ra sự liên kết đồng đều với độ bền cao.
- Hệ thống phụ kiện đa dạng, phong phú, đầy đủ các đầu kết nối. Được đúc chết vào sản phẩm đảm bảo độ bền đẹp. Đặc biệt phần tiếp xúc vói dòng chảy của phụ kiện ren được phủ nhựa hạn chế khả năng ăn mòn của hóa chất, đảm bảo vệ sinh.
- Khả năng chịu sức mài mòn cao, không bị đóng cặn.
- Ống cách âm tốt, giữ nhiệt, trọng lượng nhẹ hơn hẳn so với ống kim loại nên rất dễ dàng trong việc thi công lắp đặt.
- Bề mặt trong và ngoài sản phẩm mịn phẳng, độ trở lực dòng chảy thấp, giúp vật chất bên trong lưu thông tốt.
- Tuổi thọ ống PPR cao, đảm bảo thời gian hoạt động trên 50 năm.
Những lưu ý khi sử dụng ống PPR Tiền Phong
Ống nhựa công trình - Toàn Dương đưa ra một vài lưu ý đến quý bạn đọc để tối ưu quá trình sử dụng ống PPR hơn. Những lưu ý bao gồm:
- Khi sử dụng ống PPR dẫn nước nóng cần tính đến hệ số suy giảm áp suất do nhiệt độ.
- Khuyến cáo nên sử dụng ống PPR từ PN16 trở đi cho đường ống dẫn nước nóng để đảm bảo chất lượng công trình.
- Nối ống và phụ kiện bằng phương pháp hàn nhiệt.
Trên đây là thông tin về ống nhựa PPR - Tiền Phong, quý bạn đọc có thể tham khảo tìm hiểu sâu hơn về loại ống nhựa này. Nếu bạn có nhu cầu mua ống nhựa PPR Tiền Phong, đừng ngại liên hệ ngay cho Ống nhựa Đà Nẵng Toàn Dương để được tư vấn và báo giá chi tiết nhé!